Nguyễn Đình Thụ
Năm sinh: 1913 Hy sinh: 20/03/1940
Ngày nhập ngũ: 1937
Đơn vị: TT.Diêu Trì, Tuy Phước
Quê quán: Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Chức vụ: Bí thư Chi bộ Đề Pô Diêu Trì
Vị trí: A•01•01
Huỳnh Việt Tuấn
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 06/02/1970
Ngày nhập ngũ: 10/1950
Đơn vị: Tỉnh đội Bình Định
Quê quán: Phước Thuận
Chức vụ: Chính trị viên phó
Vị trí: A•01•02
Huỳnh Kim Châu
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 06/08/1967
Ngày nhập ngũ: 1946
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thuận
Chức vụ: Phó Bí thư
Vị trí: A•01•03
Lý Xuân Phong
Năm sinh: 1922 Hy sinh: 14/06/1968
Ngày nhập ngũ: 1954
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hòa
Chức vụ: Thường vụ Huyện ủy
Vị trí: A•01•04
Nguyễn Bác
Năm sinh: 1923 Hy sinh: 01/03/1961
Ngày nhập ngũ: 1942
Đơn vị: Tỉnh Bình Định
Quê quán: Nhơn Hưng, An Nhơn
Chức vụ: Tỉnh Ủy viên
Vị trí: A•01•05
Tô Thị Mai
Năm sinh: 1949 Hy sinh: 29/03/1971
Ngày nhập ngũ: 07/1964
Đơn vị: Huyện ủy Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•01•06
Võ Thị Ba (Vân)
Năm sinh: 1947 Hy sinh: 04/1971
Ngày nhập ngũ: 04/1968
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hòa
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Phó Bí thư xã
Vị trí: A•01•07
Nguyễn Thị Bích Liên
Năm sinh: 1943 Hy sinh: 20/02/1971
Ngày nhập ngũ: 1969
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Hội trưởng Phụ nữ huyện
Vị trí: A•01•08
Nguyễn Nghị (Đông)
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 11/05/1970
Ngày nhập ngũ: 01/01/1947
Đơn vị: Huyện ủy Đăk Lây
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Phó Bí thư Huyện ủy
Vị trí: A•01•09
Đặng Tư (Thái)
Năm sinh: 1927 Hy sinh: 1962
Ngày nhập ngũ: 12/1954
Đơn vị: Huyện Vân Canh
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•01•10
Nguyễn Bửu (Thái)
Năm sinh: 1926 Hy sinh: 06/07/1969
Ngày nhập ngũ: 08/1955
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước An
Chức vụ: Tỉnh Ủy viên, Bí thư Huyện ủy
Vị trí: A•02•01
Nguyễn Đình Bản
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 07/02/1967
Ngày nhập ngũ: 08/1945
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hiệp
Chức vụ: Thường vụ Huyện ủy
Vị trí: A•02•02
Nguyễn Cừu
Năm sinh: 1920 Hy sinh: 10/12/1966
Ngày nhập ngũ: 19/08/1945
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Thường vụ Huyện ủy
Vị trí: A•02•03
Nguyễn Bảo (Đạo)
Năm sinh: 1920 Hy sinh: 12/06/1969
Ngày nhập ngũ: 08/1945
Đơn vị: Xã Phước Thành
Quê quán: Phước An
Chức vụ: Bí thư xã
Vị trí: A•02•04
Trần Trọng Kim (Ngân)
Năm sinh: 1941 Hy sinh: 24/04/1968
Ngày nhập ngũ: 01/1960
Đơn vị: Huyện đội Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Đội trưởng
Vị trí: A•02•05
Nguyễn Luận (Xuân)
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 08/1966
Ngày nhập ngũ: 1954
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hiệp
Chức vụ: Thường vụ Huyện ủy
Vị trí: A•02•06
Nguyễn Duy Trinh
Năm sinh: 1945 Hy sinh: 26/06/1972
Ngày nhập ngũ: 1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước An
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•02•07
Nguyễn Ngọc Bá
Năm sinh: 1931 Hy sinh: 27/07/1969
Ngày nhập ngũ: 1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•02•08
Võ Minh Châu
Năm sinh: 1940 Hy sinh: 19/09/1972
Ngày nhập ngũ: 1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•02•09
Võ Lý Ân
Năm sinh: 1947 Hy sinh: 06/04/1970
Ngày nhập ngũ: 17/02/1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Bí thư Huyện đoàn
Vị trí: A•02•10
Đặng Thành Giáo
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 01/03/1956
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Tỉnh đội Bình Định
Quê quán: Phước Nghĩa
Chức vụ: Tham mưu trưởng
Vị trí: A•03•01
Hồ Nam
Năm sinh: 1913 Hy sinh: 27/01/1963
Ngày nhập ngũ: 1949
Đơn vị: Tỉnh Nghĩa Bình
Quê quán: Phước Long
Chức vụ: Cán bộ
Vị trí: A•03•02
Nguyễn Hoài An
Năm sinh: 1938 Hy sinh: 16/07/1969
Ngày nhập ngũ: 11/1954
Đơn vị: Tỉnh Bình Định
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Tỉnh Ủy viên
Vị trí: A•03•03
Nguyễn Công Lang
Năm sinh: 1940 Hy sinh: 10/08/1968
Ngày nhập ngũ: 10/05/1960
Đơn vị: Xã Phước Quang
Quê quán: Phước Quang
Chức vụ: Bí thư chi bộ xã
Vị trí: A•03•04
Trần Thanh Sơn
Năm sinh: 1933 Hy sinh: 09/02/1975
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Xã Phước Sơn
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: A•03•05
Nguyễn Hồng Sơn (Có)
Năm sinh: 1939 Hy sinh: 22/05/1969
Ngày nhập ngũ: 20/06/1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•03•06
Đặng Thanh Tâm
Năm sinh: 1932 Hy sinh: 02/09/1974
Ngày nhập ngũ: 08/1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: A•03•07
Đào Duy Lăng
Năm sinh: 1939 Hy sinh: 08/07/1969
Ngày nhập ngũ: 09/1962
Đơn vị: Xã Phước Nghĩa
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: A•03•08
Mai Liếp
Năm sinh: 1927 Hy sinh: 09/01/1972
Ngày nhập ngũ: 12/02/1963
Đơn vị: Xã Phước Quang
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: A•03•09
Trịnh Bình
Năm sinh: 1926 Hy sinh: 03/05/1969
Ngày nhập ngũ: 19/08/1945
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Chánh Văn phòng
Vị trí: A•03•10
Trần Duy Liên
Năm sinh: 1931 Hy sinh: 12/09/1966
Ngày nhập ngũ: 28/12/1961
Đơn vị: Xã Phước Sơn
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: B•01•01
Lê Đình Khải
Năm sinh: 1936 Hy sinh: 03/1968
Ngày nhập ngũ: 1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Thường vụ Huyện ủy, Chính trị viên trưởng Huyện đội
Vị trí: B•01•02
Trần Thái Mỹ
Năm sinh: 1945 Hy sinh: 18/03/1973
Ngày nhập ngũ: 13/03/1960
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư Huyện đoàn
Vị trí: B•01•03
Nguyễn Phước (Bưởi)
Năm sinh: 1928 Hy sinh: 28/05/1972
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Huyện đội Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Chính trị viên
Vị trí: B•01•04
Nguyễn Hồng Hào
Năm sinh: 1943 Hy sinh: 01/12/1972
Ngày nhập ngũ: 30/06/1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Chánh Văn phòng
Vị trí: B•01•05
Nguyễn Xuân Đài (Mẫn)
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 09/03/1970
Ngày nhập ngũ: 03/03/1948
Đơn vị: Huyện đội Tuy Phước
Quê quán: Phước Hiệp
Chức vụ: Chính trị viên
Vị trí: B•01•06
Lê Tân
Năm sinh: 1943 Hy sinh: 02/09/1970
Ngày nhập ngũ: 23/09/1961
Đơn vị: Huyện đoàn Tuy Phước
Quê quán: Phước Thắng
Chức vụ: Bí thư
Vị trí: B•01•07
Phan Văn Vân
Năm sinh: 1918 Hy sinh: 06/04/1971
Ngày nhập ngũ: 1947
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thuận
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: B•01•08
Phạm Văn Cẩn (Vinh)
Năm sinh: 1933 Hy sinh: 12/01/1970
Ngày nhập ngũ: 1955
Đơn vị: Xã Phước Nghĩa
Quê quán: TT.Tuy Phước
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: B•01•09
Trần Đình Bản
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 01/12/1968
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Huyện ủy Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng
Vị trí: B•01•10
Trần Khoan (Hòa)
Năm sinh: 1918 Hy sinh: 18/08/1966
Ngày nhập ngũ: 20/04/1946
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: TT.Tuy Phước
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Chủ tịch MTDTGP
Vị trí: B•02•01
Trần Văn Mô (Công Bản)
Năm sinh: 1930 Hy sinh: 25/03/1966
Ngày nhập ngũ: 06/1949
Đơn vị: Xã Phước Long
Quê quán: Phước Nghĩa
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: B•02•02
Võ Hiển
Năm sinh: 1931 Hy sinh: 16/12/1968
Ngày nhập ngũ: 1965
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Thuận
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: B•02•03
Hồ Sỹ Nhơn
Năm sinh: 1937 Hy sinh: 24/03/1975
Ngày nhập ngũ: 12/1964
Đơn vị: Huyện đội Tuy Phước
Quê quán: Phước Hòa
Chức vụ: Huyện đội phó
Vị trí: B•02•04
Đặng Cao Tiêu
Năm sinh: 1922 Hy sinh: 27/11/1967
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Chánh Văn phòng Huyện ủy, Bí thư xã Phước Sơn
Vị trí: B•02•05
Nguyễn Thành Long
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 04/01/1968
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Xã Phước Sơn
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: B•02•06
Nguyễn Thành Sơn (Thanh Hà)
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 25/05/1972
Ngày nhập ngũ: 1954
Đơn vị: Xã Cát Khánh, Phù Cát
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí Thư xã
Vị trí: B•02•07
Đặng Đôn (Võ Thành Công)
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 27/01/1968
Ngày nhập ngũ: 10/1954
Đơn vị: Xã Phước Hưng
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã
Vị trí: B•02•08
Võ Tuân
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 19/06/1966
Ngày nhập ngũ: 06/1954
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã Phước Quang
Vị trí: B•02•09
Huỳnh Văn Nghi
Năm sinh: 1936 Hy sinh: 12/1968
Ngày nhập ngũ: 1964
Đơn vị: Huyện Tuy Phước
Quê quán: Phước Hưng
Chức vụ: Huyện Ủy viên, Bí thư xã Phước Hiệp
Vị trí: B•02•10
Võ Đình Đồng
Năm sinh: 1925 Hy sinh: 11/1975
Ngày nhập ngũ: 1946
Đơn vị: Tỉnh ủy Bình Định
Quê quán: xã Phước Nghĩa
Chức vụ: Phó Văn phòng
Vị trí: B•03•01
Hoàng Châu (Huỳnh Chúng)
Năm sinh: 1921 Hy sinh: 04/1968
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Huyện ủy Tuy Phước
Quê quán: Phước Sơn
Chức vụ: Cán bộ Ban Tuyên huấn
Vị trí: B•03•02
Ngô Mai
Năm sinh: 1920 Hy sinh: 29/11/1965
Ngày nhập ngũ: 1945
Đơn vị: Huyện ủy Tuy Phước
Quê quán: Nhơn Thạnh, Qui Nhơn
Chức vụ: Huyện Ủy viên
Vị trí: B•03•03